Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wane, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /weɪn/

🔈Phát âm Anh: /weɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):giảm sút, yếu đi
        Contoh: The moon begins to wane after it becomes full. (Bulan mulai melemah setelah menjadi penuh.)
  • danh từ (n.):góc của mặt trăng hay mặt trời khi nó không phải là tròn
        Contoh: The wane of the moon is a time of reflection. (Wane bulan adalah waktu refleksi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wanian', có liên quan đến sự giảm sút hoặc yếu đi.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến mặt trăng khi nó bắt đầu giảm sút sau khi tròn, hay sự suy yếu của ánh sáng vào cuối ngày.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: diminish, decrease, decline
  • danh từ: decline, decrease

Từ trái nghĩa:

  • động từ: increase, grow, rise
  • danh từ: increase, growth

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on the wane (đang giảm sút)
  • wane and wax (tăng và giảm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: His enthusiasm began to wane as the project dragged on. (Semangatnya mulai melemah ketika proyek berlarut-larut.)
  • danh từ: The wane of the empire was marked by internal strife. (Wane dari kerajaan ditandai oleh perselisihan internal.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, the moon observed its own wane and realized that even celestial bodies experience change. It used this knowledge to teach the stars about the cycle of growth and decline.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, mặt trăng quan sát sự suy yếu của chính mình và nhận ra rằng ngay cả các thiên thể cũng trải qua sự thay đổi. Nó sử dụng kiến thức này để dạy các ngôi sao về chu kỳ của sự tăng trưởng và suy giảm.