Nghĩa tiếng Việt của từ watch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /wɑtʃ/
🔈Phát âm Anh: /wɒtʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đồng hồ đeo tay
Contoh: He wears a watch on his wrist. (Dia memakai arloji di pergelangan tangannya.) - động từ (v.):xem, theo dõi
Contoh: Please watch the road while I park the car. (Tolong pantau jalan saat saya parkir mobil.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'wæccan', có nghĩa là 'giữ thăm dò', 'giữ chừng mực'
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn thường xuyên xem đồng hồ để biết giờ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: timepiece, wristwatch
- động từ: observe, monitor
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, neglect
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- keep watch (giữ thăm dò)
- watch over (chăm sóc, giám sát)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: My watch is five minutes fast. (Arloji saya lima menit lebih cepat.)
- động từ: We watched the sunset from the beach. (Kami menyaksikan matahari terbenam dari pantai.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to watch the stars. He wore a special watch that could tell the time in different galaxies. One night, while he was watching the sky, his watch started to glow, and he was transported to a distant planet. There, he met aliens who also loved to watch the stars. They shared their knowledge and became friends, all thanks to his watch.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích ngắm các vì sao. Anh ta đeo một chiếc đồng hồ đặc biệt có thể cho biết giờ ở các thiên hà khác nhau. Một đêm, khi anh ta đang ngắm bầu trời, đồng hồ của anh ta bắt đầu phát sáng và anh ta được đưa đến một hành tinh xa xôi. Ở đó, anh ta gặp những người ngoài hành tinh cũng rất thích ngắm các vì sao. Họ chia sẻ kiến thức và trở thành bạn, tất cả nhờ chiếc đồng hồ của anh ta.