Nghĩa tiếng Việt của từ watercolor, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈwɔːt̬.ərˌkʌl.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˈwɔː.tə.kʌl.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):màu nước, bộ màu nước
Contoh: She loves painting with watercolors. (Dia suka melukis dengan warna air.) - tính từ (adj.):của màu nước
Contoh: He bought a watercolor painting. (Dia membeli lukisan air.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'water' (nước) và 'color' (màu), kết hợp để chỉ một loại màu dùng để vẽ bằng nước.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bức tranh đẹp được vẽ bằng màu nước, tạo ra một bố cục mịn và mượt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: watercolor paint, aquarelle
- tính từ: water-based, aquarelle
Từ trái nghĩa:
- tính từ: oil-based, acrylic
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- watercolor palette (bảng màu nước)
- watercolor paper (giấy nén nước)
- watercolor technique (kỹ thuật màu nước)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The artist mixed several watercolors to create the perfect shade. (Nghệ sĩ pha một số màu nước để tạo ra độ màu hoàn hảo.)
- tính từ: She admired the delicate watercolor effects in the painting. (Dia ngưỡng mộ hiệu ứng màu nước tinh tế trong bức tranh.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an artist who loved using watercolors. She would mix different shades of watercolors to create beautiful paintings that captured the essence of nature. People admired her watercolor paintings for their delicate and vibrant colors.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ sĩ yêu thích sử dụng màu nước. Cô ta trộn các sắc thái khác nhau của màu nước để tạo ra những bức tranh đẹp mê hồn thiên nhiên. Mọi người ngưỡng mộ bức tranh màu nước của cô ta vì màu sắc tinh tế và sặc sỡ.