Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ watermelon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈwɔː.t̬ər.meɪ.lən/

🔈Phát âm Anh: /ˈwɔː.tə.meɪ.lən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loại trái cây có vỏ xanh lục, vỏ trong trắng và thịt đỏ, chứa nhiều hạt nhỏ
        Contoh: I love eating watermelon in the summer. (Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'water' (nước) và 'melon' (dưa), đại diện cho loại trái cây chứa nhiều nước.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến mùa hè nóng bức, khi mà ăn dưa hấu là một cách giải nhiệt tuyệt vời.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: melon, suika (tiếng Nhật)

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • watermelon juice (nước ép dưa hấu)
  • watermelon seed (hạt dưa hấu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We bought a big watermelon at the market. (Chúng tôi mua một quả dưa hấu lớn ở chợ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a farmer who grew the sweetest watermelons in the village. Every summer, people would come from far and wide to taste his delicious watermelons. One day, a traveler asked the farmer for the secret to his success. The farmer smiled and said, 'It's all about the love and care I put into each watermelon.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân trồng những quả dưa hấu ngọt nhất trong làng. Mỗi mùa hè, mọi người từ xa lẫn gần đến để nếm thử dưa hấu ngon của ông ta. Một hôm, một du khách hỏi người nông dân bí quyết thành công của ông ta. Người nông dân mỉm cười và nói, 'Tất cả là nhờ tình yêu và chăm sóc mà tôi dành cho mỗi quả dưa hấu.'