Nghĩa tiếng Việt của từ waver, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈweɪ.vər/
🔈Phát âm Anh: /ˈweɪ.və/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):chệch hướng, lung lay
Contoh: The flag wavers in the wind. (Panji melambai-lambai di angin.) - danh từ (n.):sự lung lay, sự chệch hướng
Contoh: There was a waver in his voice. (Ada ketidakstabilan dalam suaranya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'waven', có nguồn gốc từ tiếng Old North German, có nghĩa là 'lắc lư'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cái quạt trần đang quay, tạo ra sự lung lay của các vật thể xung quanh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: falter, hesitate
- danh từ: fluctuation, inconsistency
Từ trái nghĩa:
- động từ: stabilize, firm
- danh từ: stability, consistency
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- waver between (lưỡng lự giữa)
- without waver (không lung lay)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: His resolve began to waver. (Kesungguhan dia mulai bergejolak.)
- danh từ: The waver in the signal caused interference. (Ketidakstabilan sinyal menyebabkan gangguan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a flag that loved to waver in the wind. It enjoyed the feeling of being moved by the breeze, and it never wanted to stand still. One day, the wind stopped, and the flag felt sad. It realized how much it loved to waver.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cờ rất thích lung lay trong gió. Nó thích cảm giác bị dập dềnh bởi làn gió, và không bao giờ muốn đứng yên. Một ngày nọ, gió dừng lại, và cờ cảm thấy buồn. Nó nhận ra mình yêu thích việc lung lay như thế nào.