Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wax, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /wæks/

🔈Phát âm Anh: /wæks/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sáp, sáp ong
        Contoh: The candles are made of wax. (Sang yang dibuat dari lilin.)
  • động từ (v.):bôi sáp, làm mờ
        Contoh: She waxed the floor to make it shiny. (Dia mengolesi lantai untuk membuatnya mengkilap.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'weax', liên quan đến tiếng German 'wachs'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bôi sáp lên bề mặt để làm cho nó bóng mịn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: beeswax, paraffin
  • động từ: polish, buff

Từ trái nghĩa:

  • động từ: scratch, mar

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wax lyrical (ca ngợi, khen ngợi)
  • wax and wane (tăng giảm, lên xuống)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The wax from the candles dripped onto the table. (Sáp từ những ngọn nến rơi xuống bàn.)
  • động từ: He waxed his car every weekend. (Anh ta bôi sáp xe của mình mỗi tuần.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beekeeper who made beautiful candles from beeswax. Every evening, he would light the candles and watch the wax drip slowly, creating intricate patterns. One day, he decided to wax the wooden floor of his home, making it shine like never before.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người nuôi ong làm những cây nến đẹp từ sáp ong. Mỗi buổi tối, anh ta đốt nến và xem sáp rơi từ từ, tạo nên những mẫu mã phức tạp. Một ngày, anh ta quyết định bôi sáp lên sàn gỗ của nhà mình, làm cho nó sáng bóng như chưa bao giờ.