Nghĩa tiếng Việt của từ way, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /weɪ/
🔈Phát âm Anh: /weɪ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):con đường, cách làm
Contoh: There are many ways to solve this problem. (Ada banyak cara untuk menyelesaikan masalah ini.) - phó từ (adv.):theo cách, như thế
Contoh: He talks that way all the time. (Dia selalu nói theo cách đó.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'weg', tương tự như tiếng Latin 'via', có liên quan đến khái niệm về đường đi.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con đường dài mà bạn thường đi đến trường hoặc nơi làm việc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: path, route, method
- phó từ: manner, style
Từ trái nghĩa:
- danh từ: obstacle, barrier
- phó từ: differently, otherwise
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- by the way (nhân tiện, bật chuyện)
- no way (không thể nào)
- make way (để đường)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She found a new way to cook the dish. (Dia menemukan cara baru untuk memasak hidangan itu.)
- phó từ: He solved the puzzle in a clever way. (Dia menyelesaikan teka-teki dengan cara cerdik.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young traveler who was looking for the right way to the castle. He asked everyone he met, 'Which way should I go?' Each person pointed in a different direction, but he finally found the correct way by following the signs. (Dulu kala, ada seorang perjalan muda yang mencari jalan yang tepat ke istana. Dia bertanya kepada setiap orang yang dia temui, 'Ke arah mana aku harus pergi?' Setiap orang menunjuk ke arah yang berbeda, tapi akhirnya dia menemukan jalan yang benar dengan mengikuti tanda-tanda.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một du khách trẻ đang tìm kiếm con đường đúng đắn đến lâu đài. Anh hỏi tất cả mọi người mà anh gặp, 'Tôi nên đi theo hướng nào?' Mỗi người chỉ theo một hướng khác nhau, nhưng cuối cùng anh ta đã tìm thấy con đường đúng bằng cách theo dấu hiệu.