Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wayside, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈweɪ.saɪd/

🔈Phát âm Anh: /ˈweɪ.saɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mép đường, bờ đường
        Contoh: The flowers grew by the wayside. (Bunga tumbuh di pinggir jalan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'way' (con đường) và 'side' (mặt, bên)

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi bộ dọc theo một con đường và nhìn thấy các bông hoa đang nở ở bên lề đường.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: roadside, verge

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: center, middle

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • by the wayside (bị bỏ lại, không tiếp tục)
  • leave something by the wayside (bỏ lại một thứ ở bên đường)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Many ideas were left by the wayside during the project. (Banyak ide ditinggalkan di pinggir jalan selama proyek.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small flower that grew by the wayside. It was often overlooked by passersby, but one day, a kind-hearted traveler stopped to admire its beauty. The traveler took care of the flower, ensuring it received enough water and sunlight. Over time, the wayside became a popular spot for people to rest and enjoy the view, all thanks to the little flower that bloomed there.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một bông hoa nhỏ mọc ở bên lề đường. Nó thường bị qua đi bởi những người đi đường, nhưng một ngày nọ, một người du khách tốt bụng dừng lại để ngắm nghía vẻ đẹp của nó. Du khách đã chăm sóc bông hoa, đảm bảo nó có đủ nước và ánh sáng mặt trời. Theo thời gian, bờ đường trở thành một nơi được nhiều người lựa chọn để nghỉ ngơi và thưởng ngoạn cảnh quan, tất cả đều là nhờ có bông hoa nhỏ đó phát triển ở đó.