Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ weary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈwɪri/

🔈Phát âm Anh: /ˈwɪəri/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):mệt mỏi, làm biếng
        Contoh: He was weary after a long day at work. (Dia lelah setelah hari kerja yang panjang.)
  • động từ (v.):làm mệt, làm lười biếng
        Contoh: The long journey wearied the travelers. (Perjalanan yang panjang membuat para pelancong lelah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'werig', từ 'weorƿan' nghĩa là 'chết', kết hợp với hậu tố '-ig' có nghĩa là 'có tính chất của'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người sau một ngày làm việc dài, ngồi yên trong chiếc ghế, mệt mỏi và không muốn làm gì hết.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: tired, exhausted, fatigued
  • động từ: tire, exhaust, fatigue

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: energetic, refreshed, lively
  • động từ: energize, refresh, enliven

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • weary of (chán, mệt mỏi với)
  • weary from (mệt mỏi do)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: She looked weary after the marathon. (Dia tampak lelah setelah marathon.)
  • động từ: The constant noise wearied him. (Suara yang konstan membuat dia lelah.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a weary traveler who had been walking for days without rest. He was so weary that he could barely keep his eyes open. Just as he was about to collapse, he found a small inn where he could finally rest his weary body.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người du khách mệt mỏi đã đi bộ nhiều ngày không nghỉ. Anh ta mệt đến mức gần như không thể giữ mắt mở. Ngay khi anh ta sắp sụp đổ, anh ta tìm thấy một quán nhỏ nơi anh ta cuối cùng có thể nghỉ ngơi cho cơ thể mệt mỏi của mình.