Nghĩa tiếng Việt của từ weathering, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈweðərɪŋ/
🔈Phát âm Anh: /ˈweðərɪŋ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):quá trình ăn mòn, xâm thực do thời tiết
Contoh: The weathering of the stone statues is evident over time. (Pembusukan patung batu jelas terlihat dari waktu ke waktu.) - động từ (v.):chịu đựng thời tiết, chịu được thời tiết
Contoh: The paint has weathered the storm well. (Lak bề mặt đã chịu được cơn bão tốt.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'weather', có nguồn gốc từ tiếng Old English 'weder', kết hợp với hậu tố '-ing'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc một công trình xây dựng hoặc đá vẫn bền vững sau nhiều năm chịu tác động của thời tiết.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: erosion, corrosion
- động từ: erode, corrode
Từ trái nghĩa:
- động từ: preserve, protect
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- weathering process (quá trình ăn mòn)
- weathering resistance (khả năng chống ăn mòn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The weathering of the ancient monument is a natural process. (Pembusukan monumen kuno adalah proses alami.)
- động từ: The old bridge has weathered many storms. (Jembatan tua itu telah mengalami banyak badai.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a stone statue that stood tall in the park. Over the years, the weathering process made the statue look ancient and mysterious, attracting many visitors who wondered about its history. (Dulu kala, ada patung batu yang berdiri teguh di taman. Selama bertahun-tahun, proses pembusukan membuat patung terlihat kuno dan misterius, menarik banyak pengunjung yang bertanya-tanya tentang sejarahnya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một tượng đá cao vững chắc trong công viên. Qua nhiều năm, quá trình ăn mòn khiến tượng trông già cổ và bí ẩn, thu hút nhiều khách ghé thăm tò mò về lịch sử của nó.