Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wet, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /wɛt/

🔈Phát âm Anh: /wɛt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):ướt, ẩm ướt
        Contoh: The ground is wet after the rain. (Tanah basah setelah hujan.)
  • động từ (v.):làm ướt, thấm nước
        Contoh: He wet his lips before speaking. (Dia membasahi bibir sebelum berbicara.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wæt', liên quan đến các từ như 'water'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh mưa, khi mặt đất ướt lại và bong bóng xà phòng nổi trên bề mặt nước.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: damp, soaked
  • động từ: moisten, soak

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: dry, arid
  • động từ: dry, dehydrate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wet blanket (kém vui vẻ, làm mất hứng thú)
  • wet behind the ears (vô trải nghiệm)
  • all wet (hoàn toàn sai)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Keep the towel handy; it's wet outside. (Simpan handuk dengan mudah; di luar basah.)
  • động từ: She wet the bed sheets in the washing machine. (Dia membasahi kain tidur di mesin cuci.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little frog named Wetty who loved to play in the rain. Every time it rained, Wetty would jump from one wet leaf to another, enjoying the cool wetness. One day, Wetty decided to explore the nearby pond, which was much wetter than the leaves. He jumped in and had a great time swimming in the wet water, making new friends with other wet creatures.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú ếch nhỏ tên Wetty rất thích chơi trong mưa. Mỗi khi mưa, Wetty sẽ nhảy từ lá ướt này sang lá ướt khác, thưởng thức sự ẩm ướt mát mẻ. Một ngày nọ, Wetty quyết định khám phá hồ gần đó, mà ẩm ướt hơn nhiều so với những chiếc lá. Nó nhảy vào và có một khoảng thời gian tuyệt vời bơi trong nước ướt, kết bạn với những sinh vật ướt khác.