Nghĩa tiếng Việt của từ whereas, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌwerˈæz/
🔈Phát âm Anh: /ˌweərˈæz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- liên từ (conj.):trong khi, trong khi đó
Contoh: She is very talented, whereas her brother is not. (Dia sang tài, trong khi sau đó em trai của cô ấy không.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'where' và 'as', kết hợp để tạo ra một liên từ so sánh.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hai đối tượng hoặc tình huống khác nhau đang xảy ra cùng một lúc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- however, while, but
Từ trái nghĩa:
- similarly, likewise
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- whereas clause (điều kiện trong khi đó)
- whereas statement (phát biểu trong khi đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Liên từ: He wanted to go out, whereas she wanted to stay in. (Anh ấy muốn đi ra ngoài, trong khi đó cô ấy muốn ở lại trong.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, there were two friends, John and Mary. John loved adventure and always wanted to explore new places, whereas Mary preferred staying at home and reading books. One day, John invited Mary to join him on a hike, but Mary declined, saying she would rather spend the day with her books. John went on the hike alone, enjoying the beautiful scenery, whereas Mary enjoyed a peaceful day at home, immersed in her favorite novels.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, có hai người bạn, John và Mary. John yêu thích phiêu lưu và luôn muốn khám phá những nơi mới, trong khi đó Mary thích ở nhà và đọc sách. Một ngày, John mời Mary đi dã ngoại cùng, nhưng Mary từ chối, nói rằng cô ấy thích dành ngày đó cho những cuốn sách yêu thích của mình. John đi dã ngoại một mình, thưởng thức cảnh quan đẹp, trong khi Mary thưởng thức một ngày yên bình ở nhà, lạc vào những cuốn tiểu thuyết yêu thích.