Nghĩa tiếng Việt của từ while, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /waɪl/
🔈Phát âm Anh: /waɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- liên tục (conj.):trong khi, khi
Contoh: While I was cooking, the phone rang. (Sementara aku memasak, telepon berdering.) - danh từ (n.):khoảng thời gian, thời gian
Contoh: He visited me for a short while. (Dia mengunjungiku untuk sementara waktu.) - động từ (v.):làm cho, giữ
Contoh: The storm will while away the morning. (Badai akan membuang-buang pagi itu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'hwīl', có nghĩa là 'khoảng thời gian', từ Proto-Germanic 'hwīlą'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn làm việc trong khi ai đó khác đang nói chuyện hoặc làm việc khác.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- liên tục: whilst, as
- danh từ: time, period
- động từ: keep, maintain
Từ trái nghĩa:
- danh từ: moment, instant
- động từ: release, let go
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- once in a while (thỉnh thoảng)
- worth one's while (xứng đáng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- liên tục: While she was studying, he was playing games. (Sementara dia belajar, dia bermain game.)
- danh từ: I will be there for a while. (Aku akan berada di sana untuk sementara waktu.)
- động từ: The calm weather will while away the day. (Cuaca tenang akan membuang-buang hari itu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to paint. While he was painting, he would often think about the stories behind each scene. One day, while he was painting a beautiful landscape, he imagined a story about a traveler who spent a while in that very place, enjoying the serene beauty.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông yêu thích vẽ tranh. Trong khi ông ấy vẽ, ông thường nghĩ về những câu chuyện đằng sau mỗi cảnh. Một ngày, trong khi ông vẽ một cảnh quan đẹp, ông tưởng tượng ra một câu chuyện về một người du khách đã dành một khoảng thời gian ở chính nơi đó, thưởng thức vẻ đẹp thanh bình.