Nghĩa tiếng Việt của từ will, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /wɪl/
🔈Phát âm Anh: /wɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):sẽ, dự định, muốn
Contoh: I will go to the store later. (Saya akan pergi ke toko nanti.) - danh từ (n.):ý muốn, ý chí, di chúc
Contoh: He left a will before he died. (Dia meninggalkan wasiat sebelum meninggal.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'willan' nghĩa là 'muốn' hoặc 'dự định'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc làm một điều gì đó vì bản thân muốn, như 'I will help you' (Tôi sẽ giúp bạn).
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: intend, desire, wish
- danh từ: testament, desire, intention
Từ trái nghĩa:
- động từ: refuse, reject, decline
- danh từ: prohibition, ban, interdiction
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- at will (tự do)
- against one's will (không muốn)
- good will (ý chí tốt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She will be here soon. (Dia akan segera berada di sini.)
- danh từ: The will was read after his death. (Wasiat dibacakan setelah kematiannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who wrote his will before he passed away. In his will, he expressed his desire to have his wealth distributed among his family and charities. His family respected his will and fulfilled his wishes after his death, ensuring his legacy lived on.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông đã viết di chúc của mình trước khi qua đời. Trong di chúc, ông ấy thể hiện ý muốn phân phối tài sản của mình cho gia đình và các tổ chức từ thiện. Gia đình ông ấy tôn trọng di chúc và thực hiện ý muốn của ông ấy sau khi ông ấy qua đời, đảm bảo di sản của ông ấy sống mãi.