Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wing, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /wɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /wɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cánh (của chim, côn trùng)
        Contoh: The bird spread its wings and flew away. (Chim dang cánh ra và bay đi.)
  • động từ (v.):bay, băng qua
        Contoh: The plane will wing its way to Europe. (Máy bay sẽ bay đến châu Âu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wing', có nguồn gốc từ tiếng Phạn-gịch 'vīna', có nghĩa là 'cánh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến chim bay, cánh của máy bay hoặc cánh tay.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pinion, aileron
  • động từ: fly, soar

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: body, trunk
  • động từ: crawl, creep

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on the wing (đang bay)
  • take wing (bay đi)
  • wing it (làm gấp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The butterfly has beautiful wings. (Con bướm có cánh đẹp.)
  • động từ: The bird winged across the sky. (Chim bay qua bầu trời.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a bird with magical wings that could fly to any place in the world. One day, it decided to wing its way to a faraway land to explore. (Ngày xửa ngày xưa, có một con chim có đôi cánh kì diệu có thể bay đến bất kỳ nơi nào trên thế giới. Một ngày nọ, nó quyết định bay đến một vùng đất xa xôi để khám phá.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một con chim có đôi cánh ma thuật có thể bay đến bất kỳ nơi đâu trên thế giới. Một ngày nọ, nó quyết định bay đến một vùng đất xa xôi để khám phá.