Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wipe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /waɪp/

🔈Phát âm Anh: /waɪp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):lau, xoa sạch
        Contoh: She wiped the table clean. (Dia menghapus meja bersih.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wippen', có nghĩa là 'làm sạch bằng cách vuốt rửa'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc lau bàn hoặc lau gương sau khi tắm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: clean, mop, scrub

Từ trái nghĩa:

  • động từ: dirty, soil, stain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wipe down (lau sạch)
  • wipe out (xóa sạch, tiêu diệt)
  • wipe away (lau đi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He wiped the sweat from his forehead. (Dia menghapus keringat dari dahi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a diligent cleaner named Wanda. Every morning, she would wipe the floors and windows of the castle to make them shine. One day, a mischievous ghost decided to play a trick on her by making everything dirty again just after she wiped them clean. Wanda, however, was not discouraged. She simply smiled and wiped everything again, saying, 'No matter how many times you dirty it, I will always wipe it clean!'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người dọn dẹp siêng năng tên là Wanda. Mỗi buổi sáng, cô ấy làm sạch sàn nhà và cửa sổ của lâu đài để chúng sáng bóng. Một ngày, một con ma hung bất cần quyết định chơi khăm cô bằng cách làm mọi thứ bẩn lại ngay sau khi cô ấy làm sạch. Wanda, tuy nhiên, không nản lòng. Cô chỉ mỉm cười và làm sạch lại mọi thứ, nói rằng: 'Cho dù bạn làm bẩn nó bao nhiêu lần, tôi vẫn sẽ làm sạch nó!'