Nghĩa tiếng Việt của từ woodcutting, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈwʊdˌkʌtɪŋ/
🔈Phát âm Anh: /ˈwʊdkʌtɪŋ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):việc cắt gọt gỗ
Contoh: Woodcutting is an essential skill for carpenters. (Cắt gọt gỗ là kỹ năng cần thiết cho thợ mộc.) - động từ (v.):thực hiện việc cắt gọt gỗ
Contoh: He spent the day woodcutting in the forest. (Anh ta dành cả ngày cắt gọt gỗ trong rừng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ từ 'wood' (gỗ) và 'cutting' (cắt), từ 'cut' (cắt) có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ 'cuttan'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người thợ mộc đang sử dụng máy cưa để cắt gỗ trong một xưởng mộc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: lumbering, timber cutting
- động từ: sawing, hewing
Từ trái nghĩa:
- động từ: planting, growing
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- woodcutting tools (dụng cụ cắt gỗ)
- woodcutting industry (ngành công nghiệp cắt gỗ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The woodcutting process requires precision. (Quá trình cắt gỗ yêu cầu độ chính xác.)
- động từ: They were woodcutting all morning. (Họ cắt gỗ cả buổi sáng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a skilled woodcutter named Jack. He loved woodcutting so much that he spent every day in the forest, carefully selecting the best trees and cutting them with precision. His woodcutting skills were so renowned that people came from far and wide to buy his beautifully crafted wooden items.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ mộc giỏi cắt gỗ tên là Jack. Anh ta yêu thích việc cắt gỗ đến mức dành cả ngày ở trong rừng, cẩn thận chọn những cây gỗ tốt nhất và cắt chúng một cách chính xác. Kỹ năng cắt gỗ của anh ta nổi tiếng đến nỗi mọi người từ xa gần đến mua những món đồ gỗ được chế tác đẹp mắt của anh ta.