Nghĩa tiếng Việt của từ woodpecker, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈwʊdˌpɛk.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˈwʊdˌpɛk.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài chim nhỏ có màu đỏ trên đầu, thường đậu trên cây và đập vào vỏ cây để kiếm thức ăn
Contoh: A woodpecker was pecking at the tree trunk. (Một con chim sẻ mộc đang đập vào thân cây.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'wood' có nghĩa là 'gỗ' và 'pecker' có nghĩa là 'người đập', liên hệ đến hành động của chim sẻ mộc khi đập vào gỗ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh chim sẻ mộc đang đập vào gỗ, tạo ra tiếng động rất đặc trưng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sapsucker, piculet
Từ trái nghĩa:
- danh từ: non-woodpecker birds
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- as busy as a woodpecker (bận rộn như chim sẻ mộc)
- woodpecker's tap (tiếng đập của chim sẻ mộc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The sound of the woodpecker echoed through the forest. (Âm thanh của chim sẻ mộc vang lên trong rừng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a dense forest, there lived a woodpecker who was known for his diligent pecking. Every morning, he would start his day by tapping on the trees, searching for insects. His unique sound became a natural alarm clock for the forest creatures, signaling the start of a new day.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng rậm, có một con chim sẻ mộc nổi tiếng với việc làm việc chăm chỉ. Mỗi buổi sáng, nó bắt đầu ngày bằng cách đập vào cây, tìm kiếm côn trùng. âm thanh đặc trưng của nó trở thành một cái đồng hồ báo thức tự nhiên cho các sinh vật trong rừng, báo hiệu bắt đầu một ngày mới.