Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wool, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /wʊl/

🔈Phát âm Anh: /wʊl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lông cừu, len
        Contoh: She bought some wool to knit a sweater. (Dia membeli beberapa wol untuk menenun sebuah baju hangat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wull', có thể liên hệ với tiếng Latin 'vulpis' nghĩa là 'lông cừu'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến cừu và quá trình làm len từ lông cừu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fleece, yarn, woolen

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: synthetic fiber, silk

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pull the wool over someone's eyes (lừa dối ai)
  • dyed in the wool (thẳng thắn, chân thật)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The coat is made of 100% wool. (Cái áo khoác này được làm bằng 100% len.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a shepherd who loved his sheep and the wool they provided. He would collect the wool and sell it at the market, where people would buy it to make warm clothes. One day, he decided to make a special wool sweater for his daughter, using the softest wool from his best sheep. (Dulu kala, ada seorang penggembala yang mencintai dombanya dan wol yang mereka berikan. Dia mengumpulkan wol dan menjualnya di pasar, tempat orang-orang akan membelinya untuk membuat pakaian hangat. Suatu hari, dia memutuskan untuk membuat baju hangat wol khusus untuk putrinya, menggunakan wol yang paling lembut dari domba terbaiknya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng dẫn cừu yêu quý những con cừu của mình và len mà chúng cung cấp. Anh ta thu thập len và bán nó ở chợ, nơi mọi người sẽ mua nó để làm quần áo ấm. Một ngày nọ, anh quyết định làm một chiếc áo len đặc biệt cho con gái mình, sử dụng len mềm mại nhất từ con cừu giỏi nhất của mình.