Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wreck, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɛk/

🔈Phát âm Anh: /rɛk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tàn phá, vỡ vụn
        Contoh: The storm caused a lot of wrecks along the coast. (Bão đã gây ra nhiều tàn phá dọc bờ biển.)
  • động từ (v.):phá hủy, làm hỏng
        Contoh: The car was completely wrecked in the accident. (Chiếc xe bị phá hủy hoàn toàn trong tai nạn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Phổ 'wrakja', có nghĩa là 'làm hỏng', 'phá hủy'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc xe bị tai nạn, biểu tượng cho sự tàn phá.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ruin, destruction
  • động từ: destroy, demolish

Từ trái nghĩa:

  • động từ: restore, repair

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • car wreck (tàn phá xe hơi)
  • train wreck (tàn phá tàu hỏa)
  • emotional wreck (tâm trạng lộn xộn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shipwreck was a tragic sight. (Vỡ tàu là một cảnh tượng bi thảm.)
  • động từ: The hurricane wrecked several homes. (Bão lụt đã phá hủy một số ngôi nhà.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a ship named 'The Serene'. One stormy night, 'The Serene' encountered a massive wave that wrecked it, scattering its treasures across the ocean floor. Divers later found the wreck and recovered the lost treasures, bringing them back to the surface.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc tàu tên là 'The Serene'. Một đêm bão giông, 'The Serene' gặp phải một cơn sóng lớn đã phá hủy nó, làm rơi các kho báu của nó xuống đáy biển. Sau đó, các nhà lặn tìm thấy vị trí của chiếc tàu đã bị tàn phá và khai thác được các kho báu mất tích, mang chúng lên mặt nước.