Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wrinkle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈrɪŋ.kəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈrɪŋ.kəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nếp nhăn trên da
        Contoh: She noticed a wrinkle on her shirt. (Dia melihat kerutan di kemeja-nya.)
  • động từ (v.):tạo nếp nhăn, nhăn nheo
        Contoh: The fabric will wrinkle if you don't iron it. (Kain akan berkerut jika Anda tidak menempa-nya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'wringan' nghĩa là 'giữ chặt', kết hợp với hậu tố '-le' để tạo ra từ 'wrinkle'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bàn tay của bạn 'rinh' vào vải khiến nó tạo ra nếp nhăn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: crease, fold
  • động từ: crease, crinkle

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: smoothness
  • động từ: smooth

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wrinkle-free (không nhăn)
  • iron out the wrinkles (làm phẳng nếp nhăn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The wrinkles on his forehead showed his age. (Kerutan di dahinya menunjukkan usianya.)
  • động từ: She wrinkled her nose in disgust. (Dia mengkerutkan hidungnya karena jijik.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a fabric that hated wrinkles. Every time someone wrinkled it, it would cry out, 'Please, iron me out!'. One day, a kind tailor heard its plea and ironed it smooth, making the fabric happy again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một tấm vải ghét nếp nhăn. Mỗi khi ai đó làm nó nhăn, nó sẽ la lên, 'Làm ơn, làm phẳng tôi đi!'. Một ngày nọ, một thợ may tốt bụng nghe được lời cầu xin đó và làm phẳng nó, làm cho tấm vải vui mừng trở lại.