Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ write, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /raɪt/

🔈Phát âm Anh: /raɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):viết
        Contoh: She writes a letter to her friend. (Cô ấy viết một bức thư cho bạn của cô ấy.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'wrītan', có nghĩa là 'viết', liên quan đến các từ như 'written' và 'writing'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hành động viết bằng bút trên giấy, tạo ra các ký tự và chữ viết.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: compose, pen, jot down

Từ trái nghĩa:

  • động từ: erase, delete

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • write down (ghi lại)
  • write off (ghi nợ, xóa bỏ)
  • write up (viết lại, báo cáo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He writes articles for a living. (Anh ta viết bài báo để kiếm sống.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a writer who loved to write stories. Every day, he would sit at his desk and write, creating magical worlds and fascinating characters. One day, he decided to write a story about a magical pen that could write on its own. As he wrote, the pen on his desk started to move by itself, and the story came to life. The writer realized that his imagination and the act of writing had the power to bring things to life.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà văn yêu thích viết câu chuyện. Hàng ngày, anh ta ngồi tại bàn làm việc và viết, tạo ra những thế giới kỳ diệu và nhân vật hấp dẫn. Một ngày, anh ta quyết định viết một câu chuyện về một cây bút kỳ diệu có thể viết tự động. Khi anh ta viết, cây bút trên bàn của anh bắt đầu di chuyển một mình, và câu chuyện trở nên sống động. Nhà văn nhận ra rằng trí tưởng tượng của anh và hành động viết có sức mạnh để mang những thứ thực tại.