Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ yawn, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /jɔːn/

🔈Phát âm Anh: /jɔːn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cái ngáy
        Contoh: He gave a big yawn and fell asleep. (Dia mở miệng ngáy lớn và ngủ thiếp đi.)
  • động từ (v.):ngáy
        Contoh: She couldn't help but yawn during the long lecture. (Cô ấy không thể không ngáy trong bài giảng dài.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'yonien', có liên quan đến việc mở miệng rộng.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khoảnh khắc bạn cảm thấy buồn ngủ và bắt đầu ngáy, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'yawn'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: gape, stretch
  • động từ: gape, stretch

Từ trái nghĩa:

  • động từ: concentrate, focus

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • yawn widely (ngáy rộng)
  • yawn reflex (phản xạ ngáy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The yawn of the lion was impressive. (Cái ngáy của con sư tử rất ấn tượng.)
  • động từ: He yawned loudly in the quiet library. (Anh ta ngáy lớn trong thư viện yên tĩnh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a sleepy cat named Yawn. Every time Yawn felt tired, he would let out a big yawn and curl up to sleep. One day, while yawning, he inspired all the animals in the forest to yawn too, creating a chain of yawns that echoed through the trees.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú mèo buồn ngủ tên là Ngáy. Mỗi khi Ngáy cảm thấy mệt mỏi, nó sẽ ngáy lớn và cuộn lại để ngủ. Một ngày nọ, trong khi ngáy, nó truyền cảm hứng cho tất cả các loài động vật trong rừng cũng ngáy theo, tạo nên một chuỗi cái ngáy reo vang qua các cây cối.