Nghĩa tiếng Việt của từ yip, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /jɪp/
🔈Phát âm Anh: /jɪp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiếng sủa nhỏ của chó hoặc động vật nhỏ
Contoh: The dog gave a yip when it saw its owner. (Chó sủa một tiếng yip khi nhìn thấy chủ nhân của nó.) - động từ (v.):sủa nhỏ như chó
Contoh: The puppy yipped at the stranger. (Chú chó con sủa một tiếng yip vào người lạ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'yip' có nguồn gốc từ tiếng Anh, được sử dụng để miêu tả âm thanh của một động vật nhỏ như chó.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chú chó con đang sủa nhỏ trong một ngày mát mẻ, giúp bạn nhớ được từ 'yip'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bark, yelp
- động từ: yelp, bark
Từ trái nghĩa:
- động từ: silence, quiet
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- give a yip (sủa một tiếng nhỏ)
- yip and yap (sủa và nói)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The yip of the fox startled the chickens. (Tiếng sủa của cáo làm cho gà hoang giật mình.)
- động từ: The kitten yipped when it was scared. (Chú mèo con sủa một tiếng yip khi nó sợ hãi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a quiet village, a little dog named Yip would always greet the villagers with a cheerful yip. One day, a stranger came to the village, and Yip yipped at him, curious but cautious. The stranger, amused by Yip's yip, decided to stay and became friends with the villagers.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ở một ngôi làng yên tĩnh, một chú chó nhỏ tên Yip luôn chào đón dân làng bằng một tiếng yip vui vẻ. Một ngày nọ, một người lạ đến làng, và Yip sủa một tiếng yip với anh ta, tò mò nhưng cẩn thận. Người lạ, thích thú với tiếng yip của Yip, quyết định ở lại và trở thành bạn của dân làng.