Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ zealand, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈziːlənd/

🔈Phát âm Anh: /ˈziːlənd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tên một quốc gia, New Zealand
        Contoh: New Zealand is also known as Aotearoa or Zealand. (New Zealand juga dikenal sebagai Aotearoa atau Zealand.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'Zealand' có nguồn gốc từ tiếng Đức 'Seeland', có nghĩa là 'đất đai nhỏ bên cạnh nước', chứa từ 'See' (nghĩa là 'hồ' hoặc 'nước') và 'Land' (nghĩa là 'đất' hoặc 'vùng đất').

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến quốc gia New Zealand, nơi có rất nhiều cảnh quan đẹp và đặc trưng như rừng thông, núi lửa, và kiwi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: New Zealand, Aotearoa

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • Zealand culture (văn hóa Zealand)
  • Zealand landscape (phong cảnh Zealand)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Zealand is a beautiful country with many natural wonders. (Zealand là một đất nước xinh đẹp với nhiều kỳ quan thiên nhiên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time in Zealand, there was a small village by the sea. The villagers lived in harmony with nature, respecting the land and the sea. They celebrated their unique culture and traditions, which were passed down through generations. One day, a traveler from afar came to visit, and he was amazed by the beauty of Zealand and its people. He learned about their way of life and the importance of preserving their natural environment.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa ở Zealand, có một ngôi làng nhỏ ven biển. Những người dân trong làng sống hòa hợp với thiên nhiên, tôn trọng đất đai và biển cả. Họ tôn kính văn hóa và truyền thống độc đáo của mình, được truyền lại qua nhiều thế hệ. Một ngày nọ, một du khách từ xa đến thăm, và ông ta đã kinh ngạc trước vẻ đẹp của Zealand và người dân nơi đây. Ông học hỏi về cách sống của họ và tầm quan trọng của việc bảo tồn môi trường tự nhiên.