Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ziggurat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈzɪɡ.ju.ræt/

🔈Phát âm Anh: /ˈzɪɡ.ju.rɑːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):Kim tự tháp Babylon, là một loại công trình kiến trúc cổ xưa của người Babylon, gồm nhiều tầng lớp chồng lên nhau
        Contoh: The ancient ziggurat stood as a testament to the architectural prowess of the Babylonians. (Kim tự tháp cổ xưa đứng như một bằng chứng cho khả năng kiến trúc của người Babylon.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Babylon 'zigguratu', có nghĩa là 'xây dựng cao', liên quan đến việc xây dựng các kim tự tháp của người Babylon.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các kim tự tháp Babylon, các tầng lớp chồng lên nhau, tạo nên một công trình kiến trúc độc đáo.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: Babylonian pyramid, temple tower

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ancient ziggurat (kim tự tháp cổ xưa)
  • ziggurat architecture (kiến trúc ziggurat)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The ziggurat was a symbol of power and religious significance in ancient Mesopotamia. (Ziggurat là biểu tượng của quyền lực và ý nghĩa tôn giáo ở Mesopotamia cổ xưa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time in ancient Babylon, the ziggurat stood tall as a symbol of the city's wealth and religious devotion. Each layer of the ziggurat represented a different level of spiritual enlightenment, guiding the people towards the divine.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa ở Babylon cổ xưa, kim tự tháp ziggurat cao lớn đứng như biểu tượng của sự giàu có và sự tôn kính tôn giáo của thành phố. Mỗi tầng của ziggurat thể hiện một mức độ giác ngộ tâm linh khác nhau, dẫn dắt người dân tiến gần hơn đến thần thánh.