Nghĩa tiếng Việt của từ zip, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /zɪp/
🔈Phát âm Anh: /zɪp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):dây kéo để đóng mở các túi hay túi xách
Contoh: The zip on my jacket is broken. (Cái dây kéo áo phao của tôi bị hỏng.) - động từ (v.):kéo dây kéo, đóng mở bằng dây kéo
Contoh: She zipped up her bag. (Cô ấy kéo dây kéo túi của mình lên.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'zip' có nguồn gốc từ tiếng Anh, được sử dụng lần đầu vào năm 1852, có thể liên quan đến âm thanh của dây kéo khi được kéo.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc kéo dây kéo của túi xách hoặc áo khoác.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: zipper, slide fastener
- động từ: fasten, close
Từ trái nghĩa:
- động từ: unfasten, open
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- zip code (mã bưu chính)
- zip up (kéo dây kéo lên)
- zip down (kéo dây kéo xuống)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I need a new zip for my jeans. (Tôi cần một cái dây kéo mới cho quần của mình.)
- động từ: He zipped the tent closed. (Anh ta đóng dây kéo lều lại.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a little zip on a jacket. Every morning, it would zip up to keep the wearer warm, and every evening, it would zip down to let the cool air in. One day, the zip got stuck, and the jacket couldn't be closed. The wearer had to fix it to stay warm again.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cái dây kéo nhỏ trên áo khoác. Mỗi buổi sáng, nó sẽ kéo lên để giữ ấm cho người mặc, và mỗi buổi tối, nó sẽ kéo xuống để cho gió mát vào. Một ngày nọ, dây kéo bị kẹt, và áo khoác không thể đóng lại. Người mặc phải sửa nó để lại có thể giữ ấm.